Acacia gum

Acacia gum

1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
5 Gây hại DA

Acacia arabica, Acacia vera, Egyptian thorn, Gum arabic, Gum senegal, Gummae mimosae, Gummi africanum, Kher, Gum Somali, Gum Sudan arabic, Yellow thorn

CHẤT GIỮ ẨM , CHẤT HOẠT ĐỘNG BỀ MẶT - NHŨ HOÁ , CHẤT LÀM ĐẶC

Tóm tắt

Sinh sống phổ biến ở châu Phi, Ấn Độ và Đông Nam nước Mỹ, không mùi, không màu, không vị, chứa nhiều polysaccharide như acid glucoronic và galacturonic. Gôm có tính nhũ hóa nhẹ cho các nhũ tương dầu trong nước (HLB 10 -11). Thành phần này khác các dạng gôm tự nhiên ở chỗ rất dễ tan trong nước. Gôm arabic là chất ổn định nhũ tương và bọt, chất làm đặc, có các đặc tính tạo màng và kết dính, là chất nhũ hóa dầu trong nước và là tác nhân phân tán. Có tác dụng chống viêm và làm dịu da. Nó cũng được sử dụng làm đây sản phẩm. Ở dạng chiết xuất, acacia gum được sử dụng cho da khô và da nhạy cảm. Tuy nhiên, acacia gum có thể gây dị ứng.

Tài liệu tham khảo

https://www.drugs.com/npp/acacia-gum.html

DANH MỤC